Xem Ngay Học tiếng Pháp qua truyện cổ tích: CÔ BÉ QUÀNG KHĂN ĐỎ
29 Tháng Tư, 2019
Xem Ngay Các bài hát bảng chữ cái tiếng Pháp
29 Tháng Tư, 2019

Xem Ngay Lớp Học Tiếng Pháp : TỰ ÁI – TỰ TRỌNG – TỰ HÀO


Lớp Học Tiếng PHÁP Căn Bản hoàn toàn miễn phí
Vui học nhanh hiểu và áp dụng TỰ ÁI – TỰ TRỌNG – TỰ HÀO bằng tiếng Pháp

◈ Bảng chữ cái Tiếng Pháphttps://capfrance.edu.vn/chi-tiet/bang-chu-cai-tieng-phap.html
◈ 100 câu giao tiếp Tiếng Pháp thông dụng: https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/hoc-tieng-phap-giao-tiep.html
◈ Học Tiếng Pháphttps://capfrance.edu.vn/

********************************

Lớp học Tiếng Pháp online

1. Tiếng Pháp căn bản dành cho người mới bắt đầu 1
https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/hoc-tieng-phap-can-ban.html
2. Tiếng Pháp cơ bản cho người mới bắt đầu 2
3. Học tiếng Pháp căn bản cho người mới bắt đầu 3
4. Nhóm khóa học Tiếng Pháp căn bản dành cho người mới bắt đầu

Tự Ái

1) Lòng tự ái

L’Amour-Propre
Estime de Soi : coi trọng chính mình, tự trọng
Haute estime de soi : lòng tự ái cao

Tu as une trop grande estime de toi-même
Tu as un amour-propre mal placé

L’ennemi de L’Amour, c’est l’Amour-propre
L’amour est le vaccin de l’amour-propre

Amour de soi : tự yêu chính mình (tự lo cho chính mình)
Amour propre : tự ái. (ý nghĩ và so sánh với người khác)
Orgueil : kiêu căng, tự hào

Tu as touché mon amour-propre
Tu as blessé mon amour-propre
Tu flattes mon amour-propre : bạn tâng bốc lòng tự ái của tôi

Vous avez peu d’amour-propre
Elle a beaucoup d’amour-propre
Il a trop d’amour-propre.
Tu as un grand amour-propre
Vous avez un énorme, immense amour-propre.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *