Lớp Học Tiếng PHÁP Căn Bản hoàn toàn miễn phí
Vui học nhanh GÂY LỘN, NÓI NẶNG và CHỬI THỀ bằng tiếng Pháp
PHẦN2
Cap France trung tâm tiếng pháp uy tín và tốt nhất TPHCM với nhiều khóa học nổi tiếng như:
Tiếng pháp cho người mới bắt đầu
Giao tiếp tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp online cho người mới bắt đầu
Tags: hoc tieng phap online cho nguoi moi bat dau ,hoc tieng phap, hoc tieng phap cho nguoi moi bat dau, giao tiep tieng phap co ban ,hoc tieng phap online cho nguoi moi bat dau ,trung tam tieng phap
Gây lộn, Nói nặng và Chửi Thề trong tiếng Pháp – Phần 2
1) Espèce
Espèce : loài, loại, đồ
Le lion est une espèce d’animal méchant.
C’est une espèce de champignons.
L’espèce humaine : con người ta
Espèce d’idiot : đồ NGU
Paresseux : làm biếng
Stupide : ngu ngốc
Bête : súc vật , ngu
Débile : ngu ngốc, mát mát
T’es débite ou quoi ?
T’es bête ou quoi ?
2) Salaud, Salope
Salaud : khốn nạn, khốn, đểu giả, sở khanh
Salope : đàn bà không đàn hoàng, hư hỏng
Espèce de salaud / salope
Saloperie : thứ bẩn thỉu, dơ bẩn, đáng nguyền rủa
J’ai jeté toutes tes saloperies à la poubelle
J’ai bien attrapé une saloperie en prenant le bus
J’ai chopé cette saloperie de fièvre
Saloperie de pays
Choper : bắt , lấy, bị lây
Pourquoi tu manges encore ces saloperies ?
Saloper
Tu as tout salopé: làm hư
3) Merde
Tas de merde
Je n’ai pas fait attention, j’ai marché dans la merde
Je vie une vie de merde : cuộc sống tồi tệ, chán chường, bế tắc
Pourquoi tu manges cette merde ?
Oh MERDE : chết mồ rồi, chết cha, mẹ kiếp
Qu’est-ce que tu fais, merde : mày làm cái quái gì vậy ?
Merde, mince, zut, flûte, purée.
EMMERDER : làm bực, quấy rầy, gây sự,
Pourquoi tu viens m’emmerder avec tout ça ?
Je suis emmerdé : tao rất khó xử
Je t’emmerde : mẹ mày, mẹ kiếp mày
SE DEMERDER : tự tìm cách
tantpis, je vais me démerder : thây kệ, tao sẽ ráng giải quyết
Je me suis démerdé pour trouver l’argent : tao đã phải tự tìm cách để kiếm ra số tiền.
Démerdes toi tout seul : mày tự tìm ra cách giải quyết đi
LE MERDIER : (ổ cứt) chuyện lộn xộn, tầy huầy
Pourquoi tu m’as entrainé dans ce merdier ? : tại sao mày lại kéo tao vào cái (ổ cứt) chuyện rối rắm
Elle m’a laissé tout ce merdier : cô ấy để lại cho tao một đống này
J’en ai marre de ce merdier : tao chán hết tất cả các chuyện tầy huầy này lắm rồi