Video Siêu Nhí Astro ( engsub – vietsub ) | Phim hoạt hình mỹ _ Nvn english
12 Tháng Mười Một, 2019
Xem Ngay Học tiếng Pháp cho trẻ em # 80 90
14 Tháng Mười Một, 2019

Học Từ Vựng Miêu Tả Về Người Bằng Tiếng Pháp

TỪ VỰNG HƯỚNG DẪN MIÊU TẢ NGƯỜI BẰNG TIẾNG PHÁP

Sau khi kết thúc trình độ Tiếng Pháp A1, học viên phải biết các về mô tả dáng dấp, hình ảnh, tính cách của một người. Học Tiếng Pháp Cap France, hướng dẫn các bạn miêu tả một người bằng Tiếng Pháp (có thể là bạn, hoặc một người thân trong gia đình.

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp giao tiếp

Học tiếng pháp cơ bản

Để có thể miêu tả được người bằng Tiếng Pháp, các bạn cần phải có các chủ đề từ vựng liên quan đến việc miêu tả người đó.

 

1. CÁC TỪ VỰNG DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ KHUÔN MẶT BẰNG TIẾNG PHÁP

  • La figure/ le visage: gương mặt
  • Un visage connu: một khuôn mặt quen thuộc
  • Faire triste figure: có vẻ buồn bã bực bội
  • le teint: làn da, nước da, da mặt
  • pâle : tái nhợt, nhợt nhat
  • mat(e): tối tăm
  • bronzé(e) : rám nắng
  • les points de rousseur : đầy tàn nhang
  • le grain de beauté : nốt ruồi
  • rond: tròn
  • ovale: trái xoan
  • anguleux: xương xương
  • pâle: xanh xao
  • riant: tươi
  • fatigué: mệt nhọc
  • carré: vuông
  • allongé: dài
  • ridé: nhăn nheo
  • jeune: trẻ
  • gai: vui
  • triste: buồn
  • souriant : tươi cười
  • affable : hòa nhã
  • décidé : quả quyết
  • Intelligent : thông minh
  • compatissant : từ bi
  • nonchalant : uể oải
  • espiègle : lếu láo, tinh nghịch
  • gêné : ngượng nghịu
  • dissimulé : xảo trá
  • aimable : dễ thương
  • jovial : vui vẻ
  • Majestueux : oai vệ
  • sérieux : trang nghiêm
  • affectueux : âu yếm, trìu mến
  • résolu : kiên quyết
  • timide : rụt rè
  • noble : quí phái, cao quý, thanh cao
  • rêveur : mơ mộng

2. CÁC TỪ VỰNG TÍNH TỪ MÔ TẢ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI BẰNG TIẾNG PHÁP

  • sympathique : đáng yêu, có thiện cảm
  • gentil : tốt bụng
  • intelligent : thông minh
  • franc : thẳng thắn
  • doux : hiền lành, dịu dàng, ôn hòa
  •  

    généreux : rộng rãi, hào phóng

  • modeste : khiêm tốn
  • calme : bình tĩnh
  • gai : vui vẻ
  • marrant/drôle : hài hước
  • courageux : dũng cảm
  • travailleur : chăm chỉ
  • tolérant : khoan dung
  • patient : nhẫn nại, kiên trì
  • prudent : thận trọng
  • amorphe: lãnh đạm
  • ennuyeux(-se): nhàm chán, không thú vị
  • charismatique : lôi cuốn
  • discret/discrète : kín đáo
  • indiscret/indiscrète: thiếu kín đáo
  • malhonnête : không trung thực
  • honnête : trung thành, thành thật
  • énergique: đầy năng lượng
  • extraverti(e) : hướng ngoại
  • introverti(e): hướng nội
  • fidèle: trung thành, thành thật
  • infidèle: không trung thành
  • travailleur(-se) : siêng năng
  • paresseux(-se): lười biếng
  • ingénieux(-se) : khéo léo, thú vị
  • impatient(e): thiếu kiên nhẫn
  • patient(e) : kiên nhẫn
  • sympathique: cảm thông, tình cảm
  • loyal(e): trung thành, trung nghĩa, trung kiên
  • persévérant(e) : kiên trì
  • enjoué(e): vui tươi
  • débrouillard(e) : tháo vát
  • bourru(e) : cộc cằn
  • sérieux(-se) : nghiêm trọng
  • sociable : hòa đồng
  • taciturne: ít nói
  • antipathique: khó ưa
  • avoir de la classe: ưu tú
  • bon vivant: dễ tính
  • avoir le sens de l’humour: có khiếu hài hước
  • de bonne/mauvaise humeur: tâm trạng tốt/xấu
  • la mentalité: tâm lý, tâm trạng, tính tình
  • paranoïaque: hoang tưởng
  • l’état d’esprit : tưởng tượng
  • le tempérament : bản tính, bản chất
  • digne de foi: đáng tin cậy

Sau khi có đầy đủ các từ vựng, giúp cho việc miêu tả người. Các bạn có thể miêu tả một người bạn, người thân bằng Tiếng Pháp. Khuôn mặt của người đó ra sao, tính cách như thế. Hy vọng bài viết này, sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong việc học Tiếng Pháp, đặc biệt là đối với các bạn mới bắt đầu làm quen với Tiếng Pháp.

Miêu Tả Người Bằng Tiếng Pháp

 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH – CAP FRANCE tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

 

Tags: mieu ta nguoi bang tieng phaphoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co banhoc tieng phaphoc tieng phap giao tiep

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *